154/23/41 Cống Lở, Phường 15, Quận Tân Bình, Tp.HCM
037 718 2930 - 028 6681 9461
anphatttc@gmail.com

Thi Công Hệ Thống Chống Sét, Tiếp Địa

Thi Công Hệ Thống Chống Sét, Tiếp Địa

Thi Công Hệ Thống Chống Sét, Tiếp Địa

1- Công tác chuẩn bị và công tác thi công lắp đặt

Kiểm tra các công tác xây dựng liên quan đến công tác thi công hệ thống chống sét và tiếp địa: Hệ thống tiếp địa đẳng thế và lưới tiếp địa có thể được thi công cùng lúc hoặc khi phần móng kết cấu đã được thực hiện xong và chưa thi công nền. Hệ thống chống sét và tiếp địa làm việc trong nhà chỉ được thực hiện sau khi công tác thi công xây dựng phần kết cấu và mái đã xong.

1.1 Chuẩn bị biện pháp an toàn

  • Giàn giáo, chống, cùm, sàn thao tác, lan can, dây chằng
  • Dây đai an toàn/ Đai toàn thân (nếu có yêu cầu)
  • Bình chữa cháy, quạt thông gió, khay hứng xỉ hàn hoặc tấm chắn xỉ – nếu có yêu cầu
  • Kính đeo mắt an toàn cho công tác khoan cắt và mặt nạ hàn
  • Kiểm tra an toàn thiết bị điện, đèn chiếu sáng cầm tay (nếu có yêu cầu), dây nguồn và thiết bị cấp nguồn điện thi công
  • Giày, nón bảo hộ, găng tay và găng tay hàn
  • Biển báo khu vực làm việc, băng cảnh báo an toàn (nếu có yêu cầu).
  • Chỉ được thi công hệ chống sét trên mái trong điều kiện thời tiết tốt, không có mây mù hoặc mưa dông

1.2  Bản vẽ thi công về chi tiết lắp đặt đã được phê duyệt, phiên bản mới nhất, bản vẽ thể hiện đầy đủ các chi tiết

  • Bản vẽ mặt bằng lưới tiếp địa và vị trí bãi tiếp địa, thể hiện khoảng cách giữa các dây/ cọc tiếp địa, loại dây/ cọc tiếp địa sử dụng, vị trí hố thăm, các điểm kết nối giữa lưới tiếp địa và hệ thống thu sét/ hệ tiếp địa làm việc. Chi tiết vật liệu sử dụng cho mương/ hố tiếp địa, cao độ/ kết cấu của mương/ hố tiếp địa…

Mặt bằng bố trí hệ thống tiếp địa trạm biến áp

Sơ đồ bố trí bãi tiếp địa trạm biến áp

  • Bản vẽ mặt bằng/ mặt cắt và chi tiết lắp đặt dây tiếp địa làm việc, điểm đặt và chi tiết trạm nối tiếp địa trong nhà, các chi tiết vật liệu sử dụng như kẹp cáp, kẹp ống, ống, giá đỡ…
  • Bản vẽ mặt bằng hệ thống chống sét, thể hiện khoảng cách giữa các thanh đồng, hướng đi cáp dẫn sét, điểm lên/ xuống của cáp dẫn sét. Bản vẽ chi tiết lắp đặt dây dẫn sét và ống bảo vệ, kẹp cáp, hộp nối dây, các loại vật liệu sử dụng và kiểu lắp đặt …
  • Tài liệu kỹ thuật của các loại vật liệu hệ thống tiếp địa được sử dụng như thuốc hàn, khuôn hàn, chất giảm điện trở đất… (nếu có)
  • Tài liệu kỹ thuật của các loại thiết bị của hệ thống chống sét như đầu thu, cáp dẫn sét… (nếu có)

1.3   Chuẩn bị vật tư theo danh mục vật tư liên quan, gồm:

  • Thanh đồng, giá đỡ kim thu sét, dây dẫn sét, dây/ cọc tiếp địa, kẹp dây dẫn sét, phụ kiện khác…
  • Ống bảo vệ, giá đỡ/kẹp ống, hộp nối dây, trạm nối tiếp địa, sứ cách điện, thanh cái tiếp địa…
  • Vật liệu giảm điện trở đất, khuôn hàn, thuốc hàn, que hàn, hố thăm
  • Sơn, giẻ lau, đá cắt, đá mài, chổi thép…

1.4  Dây đồng trần , dây bọc đồng 1 lõi

  • Bu-lông nở, bu-lông U, bu-lông/vít, đầu lót ống…

1.5 Kiểm tra dụng cụ thi công và thiết bị đo đảm bảo hoạt động tốt và an toàn.

  • Thủy bình, dây rọi, Ohm kế (VOM), máy đo điện trở đất
  • Máy hàn điện (nếu có yêu cầu), máy cắt/ kìm cắt cáp, máy mài, máy khoan cầm tay, đèn khò…
  • Định vị vị trí cọc tiếp đất, lưới dây tiếp địa và các hố thăm, xác định kích thước hố đào trên thực địa và dịch chuyển nếu các vị trí này cắt các kết cấu xây dựng có sẵn để cập nhật vào bản vẽ thi công.

Chi tiết cố định cọc

  • Khoan lỗ cọc tiếp địa, hàn dây nối vào cọc, thả cọc tiếp địa vào lỗ khoan và đẩy đến độ sâu thiết kế. Trộn và đổ hóa chất giảm điện trở vào hố (nếu có yêu cầu).
  • Với trường hợp cọc tiếp địa đóng: đào hố quanh vị trí cọc với chiều sâu đáy hố đào phải thấp hơn đỉnh cọc hoàn thiện khoảng 10-15cm, làm giàn giáo/ sàn thao tác (nếu có yêu cầu) để đóng cọc. Đóng cọc bằng búa hoặc ấn bằng máy/ cơ cấu kích đến độ sâu thiết kế.
  • Đào rãnh tiếp địa đến độ sâu thiết kế và điều chỉnh độ sâu hoặc hướng đi của rãnh để dây tiếp địa hoàn thiện không cắt ngang hoặc chạm vào kết cấu xây dựng đã có sẵn.
  • Rải dây tiếp địa. Dây phải được nắn thẳng và ép sát xuống đáy rãnh tiếp địa

Bản vẽ kéo dải cố định cáp thoát sét

Vệ sinh đầu cọc tiếp địa và đầu dây tiếp địa tại điểm nối:

a) Mối nối hàn: hàn nối dây vào đầu cọc, kiểm tra chất lượng mối hàn bằng mắt và cơ khí để sửa chữa khi không đạt. Mối nối hàn đạt nếu vết hàn không bị rỗ tổ ong và chịu đựng được vết đập búa trung bì Xử lý chống rỉ bên ngoài mối nối (nếu có yêu cầu)

b) Mối nối dùng bu-lông/ kẹp: lắp nối dây vào đầu cọc bằng bu-lông nối, kiểm tra chất lượng mối nối bằng mắt và độ chặt bu-lông nối, sửa chữa khi không đạt. Mối nối đạt nếu dây tiếp địa không bị cong vênh hay gãy và ôm đều đầu cọc, bu-lông siết chặt và thẳng. Đo thông mạch dây và cọc, xử lý chống rỉ bên ngoài mối nối (nếu có yêu cầu)Trộn và đổ hoá chất giảm điện trở vào rãnh đào.

Lấp đất hố đào và rãnh theo từng lớp dày 200-300mm, tưới nước và đầm chặt theo yêu cầu thiết kế. Các đầu dây chừa lại để lên thiết bị và vào hệ thống thu sét/ tiếp địa làm việc được bọc kín và đánh dấu

Đo kiểm tra điện trở nối đất đạt theo yêu cầu, phải lưu ý hệ số mùa trong kết quả đo. Xử lý nếu không đạt.

                                       Bản vẽ tiếp đất và hộp kiểm tra

Lắp đặt hố thăm/ hộp đo điện trở đất tại vị trí chỉ định

Lắp giá đỡ và ống luồn cho dây tiếp địa từ các trạm tiếp địa làm việc đến hộp đo điện trở đất/ ống luồn cáp dẫn sét từ điểm lắp thanh chống sét đến điểm nối đất,. Lắp giá đỡ, kẹp cáp … cho dây tiếp địa và dây dẫn sét.

Kéo rải/ lắp cáp tiếp địa và cáp dẫn sét từ hố thăm/ hộp đo điện trở đất đến điểm đặt các trạm nối đất làm việc/ điểm nối đất của kim thu sét.

  • Lắp lưới chống sét.
  • Sử dụng các kẹp thanh đồng liên kết lưới chống sét.
  • Chống thấm nước tại các điểm lắp ống lót cáp dẫn sét….
  • Đấu dây dẫn sét/ tiếp địa làm việc vào hố thăm/ hộp đo điện trở đất.
  • Kiểm tra, đánh dấu hệ tiếp địa/ tiếp địa làm việc/ hệ thu sét hoàn thành vào bản vẽ thi công. Làm yêu cầu tư vấn kiểm tra và nghiệm thu bằng mẫu nghiệm thu thi công.

Đồng hồ đo và cách  đo điện trở chống sét

  •  Vệ sinh toàn bộ vật liệu thừa, giữ khu vực thi công sạch và gọn gàng.

2-Kiểm tra hoàn thiện hệ thống tiếp địa an toàn

  • Kiểm tra đầy đủ các hố tiếp địa và các mối hàn bên trong hố
  • Đo kiểm tra điện trở nối đất đạt theo yêu cầu
  • Đo điện trở đất và nghiệm thu,giá trị đo ≤ 10 OHMS
  • Đo kiểm tra điện trở nối đất đạt theo yêu cầu (do một Trung tâm kiểm định độc lập thực hiện)
  • Cân chỉnh, khắc phục các lỗi sau khi kiểm tra

3- Kiểm tra hoàn thiện hệ thống chống sét & tiếp địa

  • Kiểm tra đầy đủ các hố tiếp địa và các mối hàn bên trong hố.
  • Kiểm tra các mối hàn, các kẹp liên kết các thanh thoát sét.
  • Kiểm tra các giá đỡ các thanh thoát sét có đảm bảo độ chắc chắn, siết chặt các bu lông.
  • Cân chỉnh, khắc phục các lỗi sau khi kiểm tra.
  • Đo kiểm tra điện trở nối đất đạt theo yêu cầu (do một Trung tâm kiểm định độc lập thực hiện)
  • Kiểm tra vệ sinh toàn bộ khu vực

4- Công tác nghiệm thu

  • Nghiệm thu nội bộ – đạt
  • Gửi giấy mời nghiệm thu với CĐT và TVGS
  • Nghiệm thu với CĐT và TVGS – đạt
  • Chuyển sang giai đoạn thi công tiếp theo, hoàn thiện các hạn mục dự án còn lại,…